Khác với nhu cầu dùng xe 4 chỗ cho công việc, di chuyển đi lại thì các loại xe du lịch 7 chỗ cho gia đình được rất nhiều người yêu thích. Phù hợp nhóm gia đinh từ 4 đến 7 người, mang đến sự thoải mái cho tất cả các thành viên bao gồm cả người già và trẻ con khi di chuyển trên đường.
Thuê xe du lịch 7 chỗ để có được sự chủ động và thoải mái, để có thể đi bất cứ đâu du lịch, mua sắm và ngắm cảnh, vào bất cứ lúc nào thấy thích.. Vậy bạn có biết các loại xe du lịch 7 chỗ phổ biến ưa chuộng, được yêu thích là những dòng xe nào? Hãy cùng Xe Đức Vinh với tổng hợp các loại xe du lịch 7 chỗ hiện nay dưới đây nhé!
Kia Sedona
Kia Sedona là mẫu xe thuộc phân khúc Minivan, hoặc MPV cỡ lớn, có 7 chỗ ngồi được hãng xe Hàn Quốc giới thiệu lần đầu năm 1998 và đến nay đang là thế hệ thứ 3. Tại Việt nam, thế hệ lần đầu xuất hiện năm 2015 cùng với các thị trường khác trên thế giới và hiện là mẫu xe gia đình cao cấp bán chạy nhất Việt nam.
Kia Sedona phiên bản nâng cấp mới có tên là Carnival. Về ngoại thất, Kia Sedona 2021 vừa ra mắt không có quá nhiều thay đổi dột phá so với phiên bản cũ. Sở hữu hệ thống thông tin giải trí UVO 3.0 mới với màn hình kích thước 8 inch, kèm theo tính năng sạc điện thoại không dây qua bàn sạc chuẩn Qi.
Thông số kỹ thuật xe Sedona 2021
Tên xe | Kia Sedona 2021 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu xe | Mini Van |
Công suất cực đại | 202-294 mã lực |
Kích thước DxRxC | 5.155 x 1.995 x 1.740 mm |
Loại nhiên liệu | Dầu và xăng |
Chiều dài cơ sở | 3.090 mm |
Động cơ | Diesel 2.2L và Xăng 3.5L V6 |
Chiếc xe Sedona 2021 đã được đổi sang sử dụng phanh tay điện tử, được bổ sung thêm hệ thống giữ ga tự động thông minh, đèn pha tự động thay đổi góc chiếu và cường độ sáng, hệ thống cảnh báo chuyển làn, hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước. Ở phiên bản mới này Sedona đã chuyển sang dùng hộp số tự động 8 cấp thay cho 6 cấp trước đây.
Hiện nay, Sedona đang là con sốt của dòng xe du lịch 7 chỗ dành cho gia đình, nhất là các gia đình hàn quốc ở việt nam yêu thích và sử dụng.
Ford Everest
Ford Everest gây ấn tượng với ngoại hình bảnh bao, sở hữu 3 phiên bản với 2 mẫu động cơ dầu gồm loại dung tích 2.2 lít tạo ra 158 mã lực và 385 Nm. Nổi trội hơn là loại 3.2 lít, tạo ra 198 mã lực và 470 Nm.. cho cảm giác lái mạnh mẽ và an toàn cao.
Tất cả các phiên bản đều sử dụng số tự động 6 cấp và trợ lái điện, có gầm xe thấp hơn Fortuner, chỉ cao 210mm, khả năng vượt địa hình vẫn rất tốt. Trên Ford Everest được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn như tính năng 7 túi khí, kiểm soát tốc độ tự động, cảnh báo điểm mù, kiểm soát áp suất lốp..
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Động cơ | Diesel 2.0L Single-Turbo i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Máy dầu |
Khoảng sáng gầm xe | 210 (mm) |
Kích thước xe | 4892 (D) x 1860 (R) x 1837 (C) (mm) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km) | – Kết hợp: 6,71 – Ngoài đô thị: 5,59 – Trong đô thị: 8,61 |
Chiều dài cơ sở | 2850 (mm) |
Công suất cực đại | 180 (ps/rpm) |
Mô men xoắn cực đại | 420 (Nm/rpm) |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Cỡ mâm | 20 inch |
Hệ thống chiếu sáng | Đèn LED tự động với dải đèn LED |
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Cảm biến lùi, camera lùi | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cảm biến gạt mưa | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Ngoài ra, các tiện nghi khác như Ford Everest phải kể đến là cửa sổ trời toàn cảnh panaroma, điều hòa tự động 2 vùng, dàn âm thanh CD điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 cùng 2 màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch và ổ cắm nguồn 230V. Tất cả đều phối hợp hoàn hảo và làm hài lòng ngay cả các gia đình có những người khó tính nhất.
Toyota Innova
Bước vào thị trường xe Việt từ những năm 2006, Toyota Innova luôn chiếm được cảm tình từ những vị khách hàng khó tính nhất, và trở thành một trong những dòng xe du lịch 7 chỗ MPV được ưa chuộng ở nhiều gia đình Việt.
Toyota Innova 2020 có thông số chung cho cả 4 phiên bản kích thước dài x rộng x cao 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 mm. Đây là thông số chung cho cả 4 phiên bản. Điểm phân biệt giữa các phiên bản nằm ở kích thước vệt bánh xe và trọng lượng. Hai phiên bản cao cấp cải tiến đèn pha, sử dụng đèn halogen kết hợp LED thay cho cụm đèn halogen trước kia. Cả 3 phiên bản đều bổ sung thêm đèn LED sương mù, hệ thống cân bằng góc chiếu chỉnh điện. Bản Innova Venturer thiết kế lại bộ body kit, tôn lên nét hiện đại, cá tính.
Thông số kỹ thuật xe Toyota innova
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
D x R x C (mm) 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở ( mm) 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Góc thoát ( trước/sau) (độ) 21/25 | 21/25 | 21/25 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) 178 | 178 | 178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) 1695-1700 | 1720-1725 | 1755 |
Trọng lượng toàn tải ( kg) 2330 | 2370 | 2330 |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy- lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. | Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Nhiên liệu Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích công tác (cc) 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất cực đại (Ps) 102/5600 | 102/5600 | 102/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 55 | 55 | 55 |
Toyota Fortuner
Ngay từ khi mới ra mắt, chiếc SUV của Toyota – Toyota Fortuner đã khấy đảo thị trường Việt trong phân khúc xe 7 chỗ cho gia đình.
Nổi trội của Toyota Fortuner chính là thiết kế xe bóng bẩy, sang trọng và thể thao. Về động cơ, Toyota Fortuner nhập khẩu có 2 tùy chọn là động cơ xăng 2TR-FE 2.7 lít, tích hợp công nghệ VTT-i kép, sản sinh công suất 164 mã lực và 245 Nm và động cơ dầu 2GD-FTV 2.4 lít cho 148 mã lực và 400 Nm mạnh mẽ trong từng chuyển động. Ở phiên bản cao cấp nhất, Fortuner được sở hữu cụm đèn trước dạng LED, tay lái 3 chấu bọc da, nội thất ốp gỗ, viền mạ bạc sang trọng, dàn điều hòa tự động và âm thanh DVD tích hợp màn hình cảm ứng.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021
Thông số | 2.4 4×2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×2 AT Legender | 2.7 4×2 AT | 2.7 4×4 AT | 2.8 4×4 AT | 2.8 4×4 AT Legender | |
D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | Cập nhật sau | 4.795 x 1.855 x 1.835 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545 / 1.555 | 1.545 / 1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | |||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |||||||
Trọng lượng (kg) | không tải | 1.985 | 2.000 | 2.005 | Cập nhật sau | 2.140 | ||
toàn tải | 2.605 | 2.735 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Chiếc xe Toyota Fortuner cũng trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm và nhiều tính năng an toàn cao cấp, được rất nhiều khách hàng Việt khi chọn xe du lịch cho gia đình.
Mitsubishi Xpander
Giữa năm 2018, Mitsubishi Xpander chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam và phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Góp mặt tại phân khúc MPV, Xpander nhanh chóng trở thành mẫu xe ăn khách, thậm chí còn lấn lướt cả đối thủ nặng ký Toyota Innova để vươn trong phân khúc xe 7 chỗ được yêu thích.
Đến nay, Mitsubishi Xpander vẫn là mẫu MPV giá rẻ bán chạy nhất phân khúc. Đây cũng là mẫu xe chủ lực, con át chủ bài trong đội hình sản phẩm của Mitsubishi tại thị trường Việt Nam với doanh số đạt tới 50.000 xe chỉ sau 3 năm mở bán. Năm 2021, phiên bản đặc biệt bổ sung thêm loạt nâng cấp thiết thực, cung cấp cho khách hàng mẫu MPV an toàn, tiện nghi và lý tưởng trong khi giá bán không đổi.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Thông số kỹ thuật | Xpander 1.5 (MT/AT) | Xpander Cross |
Chỗ ngồi | 7c | 7c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475x 1.750x 1.730 | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở | 2775mm | 2775mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 225 mm |
Bán kính vòng quay | 5,2 m | 5,2m |
Tự trọng | 1235/1250 (kg) | 1250 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1499 cc | 1499 cc |
Công suất cực đại | 104Ps/ 6000rpm | 104Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm/ 4000rpm | 141Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT | 5MT/4AT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,1-6,2l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 205/55 R16 | 215/45 R17 |
Bình xăng | 45L | 45L |
Để kỷ niệm cột mốc doanh số kỷ lục trên, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã giới thiệu mẫu Mitsubishi Xpander phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước vào ngày 6/9/2021. Phiên bản đặc biệt này bổ sung thêm loạt nâng cấp thiết thực, cung cấp cho khách hàng mẫu MPV an toàn, tiện nghi và lý tưởng trong khi giá bán không đổi.
Mitsubishi Xpander có tất cả 3 phiên bản, gồm: Xpander 1.5 MT, Xpander 1.5 AT phiên bản đặc biệt 2021 (Lắp ráp), Xpander 1.5 AT 2021 (Nhập khẩu).
Hyundai SantaFe
Nếu bạn đang nói đến các dòng xe du lịch 7 chỗ phổ biến được yêu thích hiện nay thì không thể bỏ qua chiếc SantaFe này. Một mẫu xe dành cho gia đình với một ngoại hình bắt mắt cùng tiện nghi cao cấp, đã thuyết phục được nhiều công ty vận tải mua về để kinh doanh cho thuê xe ô tô.
Hyundai SantaFe chỉ có 2 phiên bản với tiện nghi và 2 mẫu động cơ xăng và dầu. Về khả năng vận hành, Động cơ xăng 2.4 lít của SantaFe tạo ra 175 mã lực và 226 Nm, còn bản máy dầu là 200 mã lực và 441 Nm, đủ thấy uy lực của mẫu SUV Hàn không thua kém bất kì đối thủ nào trong phân khúc. Tất cả phiên bản Hyundai SantaFe 2018 đều trang bị hộp số tự động 6 cấp, nhiên liệu dao động từ 6-7.5 lít/ 100km đường hỗn hợp. Riêng bản máy xăng đặc biệt là 9.5 lít, cũng có vẻ tiết kiệm hơn Fortuner mới, xe hỗ trợ 2 cỡ lazang là 18-19 inch.
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe máy dầu
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Điểm nổi bật SantaFe là cửa sổ trời toàn cảnh rộng rãi, hệ thống chống trượt an toàn và cân bằng điện tử, cũng như trang bị tối đa 6 túi khí.. Quả thật, Hyundai SantaFe chính là dòng xe đáng để bạn sở hữu, mức giá bán rất cạnh tranh phù hợp với túi tiền người Việt.
⇒ Tìm hiểu thêm: Các địa chỉ cho thuê xe tự lái 4 chỗ, 7 chỗ tại Hà Nội
Kia Sedona, Ford Everest, Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Hyundai SantaFe là các loại xe du lịch 7 chỗ phổ biên được yêu thích hiện nay. Tại Việt Nam, các loại xe ô tô 7 chỗ được xem là mẫu xe gia đình… Và nếu bạn đang cần thuê xe du lịch 7 chỗ thì hãy đến với Xe Đức Vinh qua hotline: 032 7910085 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhé!
Chúc bạn có những thông tin thật thú vị, công việc hiệu quả ./.